Hệ thống quản trị doanh nghiệp – Mini-ERP Ja

Tại sao lại nên dung sản phẩm Mini-ERP của chúng tôi?

Có nhiều phần mềm cung cấp các chức năng [Quản lý mua hàng], [Quản lý kho], [Quản lý bán hàng] …
Tuy nhiên hệ thống Quản lý bán hàng của chúng tôi có các ưu điểm nổi bật sau.

  • Là dạng Web-app nên có thể sử dụng khắp nơi
    Không cần cài vào máy tính, chỉ cần có máy tính và mạng internet là sử dụng được.
  • Có chức năng [Roll back] hợp lý
    Thông thường, người dùng thường gặp các trường hợp

    • Đặt hàng bị sai rồi!!
    • Giao hàng bị sai rồi!!
    • Giấy đòi tiền tạo sai rồi!!!

Và khi đó, với user có quyền hợp lý, chức năng [Roll back] sẽ giúp hủy bỏ các thao tác vừa làm sai, để có thể nhập lại.

  • Chức năng Nhập kho linh hoạt
    Ở các phòng mua hàng, rất hay xảy ra các trường hợp sau, và hệ thống chúng tôi đáp ứng được toàn bộ các yêu cầu này.

    • Nhập hàng/nhập kho nhiều lần cho một đơn hàng Mua vào
    • Cho phép kết thúc một đơn hàng ở trạng thái Giao chưa đủ, và không tạo ra tình trạng “chưa nhập” tồn tại dai dẳng.
    • Có thể nhập dữ liệu Nhập hàng và Trả hàng (trả hàng lỗi đã nhập) riêng biệt.
    • Chọn được cách xuất kho

Có thể chọn cách xuất kho [FIFO] (nhập trước xuất trước) hoặc Xuất kho chỉ định đối với các Nguyên vật liệu được mua về dành cho đơn hàng bán hàng cụ thể nào đó.

  • Thiết lập đơn giá tự do.
    Đối với cùng một Sản phẩm/Nguyên vật liệu, có thể thiết lập các đơn giá khác nhau tùy vào từng Nhà cung cấp hoặc Khách hàng khác nhau.
  • Cuối cùng, tính đơn giản dễ dùng.

Chúng tôi loại bỏ hết các chức năng, tính toán Phức tạp, đảm bảo người sử dụng không cần xem tài liệu hướng dẫn sử dụng cũng có thể sử dụng được. Thậm chí chúng tôi còn có thể thay đổi đến cả những chức năng sâu trong Hệ thống nếu quý khách hàng có nhu cầu.

1. Danh sách chức năng hệ thống Mini-ERP

No. Chức năng Nội dung Ghi chú
1. Quản lý mua hàng Tạo phiếu mua hàng Phiếu mua Nguyên vật liệu, gửi Nhà cung cấp
2. Nhập hàng (theo phiếu mua hàng) Có thể nhập nhiều lần cho một phiếu mua hàng.

Có thể trả các hàng bị lỗi.

Có thể tất toán 1 đơn hàng giữa chừng.

3. Tìm kiếm các phiếu mua hàng theo điều kiện Đơn hàng chưa giao đủ

Đơn hàng dự kiến giao tháng này

4. Report:

Số lượng nguyên vật liệu đã mua từ nhà cung cấp chỉ định trong thời gian chỉ định.

Theo tháng/Quý/Năm/Thời gian bất kỳ
5. Report:

Số lượng Nguyên vật liệu đã xuất trong thời gian chỉ định.

Theo tháng/Quý/Năm/Thời gian bất kỳ
6. Quản lý công nợ phải trả Hiển thi thông tin thanh toán Theo thời gian

Theo nhà cung cấp

Theo trạng thái công nợ (Đã thanh toán/ Chưa thanh toán)

7. Report:

Thống kê công nợ tiền phải trả

Cho đến thời điểm này

Trong tháng này

8. Report:

Số tiền đã trả trong khoảng thời gian chỉ định

Theo tháng/Quý/Năm/Thời gian bất kỳ

Theo nhà cung cấp

9. Quản lý kho Chỉ định Kho để nhập kho Chức năng Nhập hàng ở mục Quản lý mua hàng

Có thể nhập nhiều lần cho một phiếu mua hàng.

Có thể trả các hàng bị lỗi.

Có thể tất toán 1 đơn hàng giữa chừng.

10. Chỉ định kho để xuất kho FIFO – Nhập trước xuất trước

 

11. Chọn một lần Nhập kho cụ thể để xuất kho. Xuất kho theo chỉ định. Dành áp dụng cho Việc quản lý theo kiểu Nguyên vật liệu mỗi lần mua về là được xác định sẽ dùng cho đơn hàng (bán hàng) nào.
12. Di chuyển nguyên vật liệu giữa các kho Giảm trong kho nguồn và tăng trong kho đến.

Giữ nguyên thông tin Đơn giá mua vào (Vẫn theo luật FIFO).

13. Điều chỉnh tồn kho (theo kiểm kho) Điều chỉnh số tồn kho trên hệ thống theo Số kiểm kho thực tế.

Nhập thông tin mỗi Lúc tiêu hủy nguyên vật liệu.

14. Tính toán Tổng giá trị tồn kho Tổng giá trị dựa Theo đơn giá lúc đã mua của mỗi mặt hàng
15. Report:

Tổng lượng tồn kho theo Từng kho

16. Report:

Thông tin xuất nhập kho chi tiết đối với từng nguyên vật liệu theo tường khoảng thời gian chỉ định.

Theo tháng/Quý/Năm/Thời gian bất kỳ
17. Quản lý bán hàng
(Khách đặt hàng)
Tạo Phiếu order mua hàng (Khách hàng order công ty mình) Khách hàng đặt hàng công ty mình
theo từng đơn hàng.Có thể tạo các Combo (nhóm sản phẩm) mà khách hàng thường đặt để rút ngắn thời gian tạo đơn hàng.
18. Xử lý giao hàng (Giao cho khách hàng)
19. Tìm kiếm đơn hàng Theo điều kiện chỉ định Đơn hàng dự kiến giao tháng này.

Đơn hàng đang bị trễ

Đơn hàng có giá trị lớn.

 

20. Report:

Tỷ lệ giao hàng đúng kỳ hạn của các Đơn hàng.

Theo tháng/Quý/Năm/Thời gian bất kỳ
21. Quản lý công nợ phải thu Tạo giấy đòi tiền Tạo giấy đòi tiền dựa theo thông tin đơn hàng, thông tin Khách hàng.
22. Nhập thông tin thanh toán cho từng đơn hàng (thời gian, tiền đã nhận) Cập nhật thông tin trả tiền của khách hàng
23. Tìm kiếm các giấy đòi tiền theo điều kiện chỉ định. Chưa thanh toán

Công nợ tháng này

Doanh thu tháng này, quý này.

24. Report:

Thống kê doanh thu theo Khách hàng theo thời gian chỉ định

Theo tháng/Quý/Năm/Thời gian bất kỳ
25. Report:

So sánh doanh thu so với cùng kỳ năm ngoái đối với Từng khách hàng, Từng sản phẩm

Từ đầu năm đến bây giờ
26. Report

Thống kê công nợ phải thu theo Khách hàng.

Tháng này

Cho đến thời điểm hiện tại.

27. Quản lý sản xuất Tạo định mức Nguyên vật liệu (BOM) cho từng sản phẩm (thành phẩm). BOM cho từng sản phẩm
28. Tính toán Nguyên vật liệu cần thiết cho từng đơn hàng (dựa theo BOM của từng sản phẩm trong đơn hàng đó) BOM cho từng đơn hàng
29. Liên kết với chức năng Tạo phiếu mua nguyên vật liệu (Chức năng số 1.) Dựa theo kết quả tính toán Nguyên vật liệu cần thiết, và số lượng nguyên vật liệu đang có trong kho, để biết số lượng nguyên vật liệu bị thiếu, từ đó tạo đơn hàng để mua.
30. Report:

Tổng nguyên vật liệu đã sử dụng (theo tính toán BOM) đối với các đơn hàng trong thời gian chỉ định

Theo tháng/Quý/Năm/Thời gian bất kỳ

Làm căn cứ để so sánh với Tổng nguyên vật liệu đã xuất trong cùng thời gian.

31. Quản lý dữ liệu Master Thông tin khách hàng Thêm/Sửa/Xóa/Tìm kiếm
32. Thông tin nhà cung cấp Thêm/Sửa/Xóa/Tìm kiếm
33. Thông tin Nguyên vật liệu Thêm/Sửa/Xóa/Tìm kiếm
34. Thông tin sản phẩm (thành phẩm) Thêm/Sửa/Xóa/Tìm kiếm
35. Thông tin các kho Thêm/Sửa/Xóa/Tìm kiếm
36. Giá bán (sản phẩm) Giá bán của từng sản phẩm, đối với từng khách hàng cụ thể.
37. Giá xuất kho Áp dụng để tính giá thành trong Quản lý sản xuất.
38. Giá mua vào Giá mua vào của từng nguyên liệu tương ứng với từng nhà cung cấp.
39. Thông tin User Người dùng hệ thống.
40. Quản lý Thao tác Thiết lập quyền truy cập cho từng User Thiết lập quyền truy cập cho từng user. User tạo đơn hàng, user duyệt đơn hàng, user được thay đổi dữ liệu master…
41. Lưu Log thao tác Ghi lại các log khi user thay đổi thông tin Master để sau này còn truy cứu được.

2. Báo giá

  • Báo giá phần mềm:10,000 USD

Chưa bao gồm Server (hosting) và domain (tên miền)

  • Chi phí bảo trì:200 USD/tháng

Đặc biệt Có chương trình cho dùng thử (trải nghiệm 1 tháng)

3. Kế hoạch triển khai tại doanh nghiệp

No. Mục Tháng thứ Sau đó
1 2 3 4 5
1 Điều tra

Thống nhất dữ liệu Master

Thống nhất phân quyền xử lý đơn hàng

2 Hoàn thiện chức năng đang làm dở
3 Chạy thử
4 Chạy chính thức
5 Bảo trì
Bài viết liên quan