TÀI LIỆU ĐẶC TẢ KỸ THUẬT
I. Giới thiệu
1. Mục đích
- Tài liệu giới thiệu tổng quan về cổng thanh toán 123PAY, mô tả quy trình thanh toán khi mua hàng trên website đối tác và thanh toán qua cổng 123PAY.
- Tài liệu cung cấp thông tin tích hợp thanh toán qua cổng thanh toán 123PAY vào website của đối tác.
2. Thuật ngữ
Thuật ngữ Mô tả
- SHA1 : Chuỗi băm dữ liệu theo thuật toán SHA1
- HTTP POST : Phương thức truyền dữ liệu API
- Secretkey : Khóa thống nhất giữa 123Pay và đối tác. Dùng để băm dữ liệu Website đối tác Website thương mại điện tử của đối tác
- Merchant Notify Listener : Trang nhận kết quả thông báo trạng thái giao dịch của đối tác. Hệ thống 123Pay sẽ gởi thông tin giao dịch về trang này.
- OTP : One Time Password
II. Quy trình thanh toán
- Bước 1: Khách hàng vào website bán hàng của đối tác, chọn mua sản phẩm và thanh toán qua cổng 123PAY.
- Bước 2: Hệ thống đối tác gọi phương thức createOrder, cung cấp thông tin đơn hàng theo đặc tả.
- Bước 3: Trường hợp Hệ thống đối tác tạo order với BankCode = 123PAY, thì hệ thống sẽ điều hướng user đến trang chọn Bank của 123PAY.
- Bước 4: Hệ thống đối tác nhận kết quả từ lệnh gọi phương thức createOrder. Tạo đơn hàng thành công, hệ thống điều hướng khách hàng qua trang nhập thông tin thẻ 123PAY. Tạo đơn hàng không thành công, hệ thống đối tác thông báo khách hàng giao dịch không thành công.
- Bước 5: Khách hành nhập thông tin thẻ, tài khoản trên website của 123PAY. 123PAY service tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông tin của Khách hàng với ngân hàng có hợp lệ hay không.
- Bước 6: Khách hàng nhập mật khẩu OTP do ngân hàng gửi cho Khách hàng để xác thực thanh toán trực tuyến. 123PAY điều hướng khách hàng về website của đối tác.
- Bước 7: Sau khi ngân hàng thông báo kết quả hạch toán. 123PAY gọi notify của Merchant Notify Listener theo HTTP Post để thông báo kết quả giao dịch.
- Bước 8: Website của đối tác hiển thị kết quả mua hàng của Khách hàng.
- Bước 9: Trường hợp hệ thống đối tác chưa có trạng thái cuối của giao dịch, đối tác cần thực hiện phương thức queryOrder để truy vấn thông tin trạng thái giao dịch của đơn hàng.
III. API
– 123PAY cung cấp 2 phương thức createOrder, queryOrder.
– Đối tác cung cấp trang xử lý kết quả Notify theo đặc tảc ủa 123PAY.
– Tất cả các tham số truyền vào đều ở dạng Tiếng Việt không dấu.
IV. Danh sách ngân hàng hỗ trợ thanh toán qua cổng 123PAY
1. 123PGPB Ngân Hàng Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank)
2. 123PNAB Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank)
3. 123PPGB Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)
4. 123PSGB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (SaigonBank)
5. 123PAGB Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank)
6. 123PSCB Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
7. 123PABB Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK)
8. 123PBIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
9. 123PEIB Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank)
10. 123PSEA Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Đông Nam Á (SeABank)
11. 123PSHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
12. 123PVTB Ngân hàng Công Thương Việt Nam (Vietinbank)
13. 123PDAB Ngân Hàng TMCP Đông Á (DongABank)
14. 123PBAB Ngân hàng TMCP Bắc Á
15. 123POCE Ngân hàng TMCP Đại Dương (OceanBank)
16. 123PVAB Ngân hàng TMCP Việt Á
17. 123PMRT Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MaritimeBank)
18. 123PNVB Ngân hàng TMCP Nam Việt (NaviBank)
19. 123PHDB Ngân Hàng TMCP Phát Triển TPHCM (HDBank)
20. 123PACB Ngân hàng Á Châu (ACB)
21. 123PMB Ngân hàng quân đội (MB)
22. 123PVIB Ngân hàng quố c tế (VIB)
23. 123PTCB Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank)
24. 123PVCB Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
25. 123PVPB Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
26. 123PLPB Ngân hàng Thư ng mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank)
27. 123PBVB Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIETBank)
28. 123POCB Ngân Hàng TMCP Phương Đông Việt Nam (OCB)
29. 123PTPB Ngân hàng Tiền Phong (Tien PhongBank)
30. 123PCC Master Card, Visa Card, JCB
Chi tiết xem file tại đây <=